Đặc điểm của súng phun sơn áp lực thấp dòng LHP-80 :
Các model khác nhau về lỗ phun lần lượt là 0.4mm, 0.6mm, 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm
Cốc chính giữa 150ml
Thích hợp với sơn loãng độ nhớt dưới 15sec.
Về cơ bản thì thông số kỹ thuật của các model này là giống nhau, để biết chi tiết quý khách vui lòng xem tại chi tiết của từng sản phẩm.
Súng được dùng để phun tỉa, phun bóng, phun dặm vá các chi tiết nhỏ.
Cả 2 model đều được sử dụng nhiều nhất cho việc phun sơn xe máy
Thông số kỹ thuật :
Model |
Lỗ phun |
Áp suất khí |
Áp suất phun |
Khí tiêu thụ |
Lưu lượng chất lỏng |
Khoảng cách phun |
Độ rộng vệt phun |
Nắp chụp |
Đầu nối |
Trọng lượng |
|
mm |
MPa |
MPa |
l/phút |
ml/phút |
mm |
mm |
No |
Khí |
Chất lỏng |
g |
|
LPH80-042G |
0.4 |
0.09 |
0.07 |
50 |
8 |
100 |
40 |
E2 |
G1/4 (PF1/4) |
G1/8 (PF1/8) (Đầu cái) |
205 |
LPH80-062G |
0.6 |
25 |
60 |
||||||||
LPH80-082G |
0.8 |
40 |
150 |
80 |
|||||||
LPH80-102G |
1.0 |
55 |
100 |
||||||||
LPH80-122G |
1.2 |
80 |
120 |
||||||||
LPH80-044G |
0.4 |
0.1 |
60 |
10 |
100 |
55 |
E4 |
||||
LPH80-064G |
0.6 |
30 |
80 |
||||||||
LPH80-084G |
0.8 |
45 |
150 |
100 |
|||||||
LPH80-104G |
1.0 |
60 |
130 |
||||||||
LPH80-124G |
1.2 |
75 |
140 |