Đặc điểm nổi bật :
Series W-77 của Anest Iwata là series thông dụng, với nhiều công dụng và đa dạng về mẫu mã thiết kế để người sử dụng có thêm nhiều sự lựa chọn.
Iwata W-77 đặc biệt nổi trội với độ xòe và tán sơn rất đồng đều, ứng dụng cho các bề mặt cần độ hoàn thiện chất lượng cao, dùng trong nhiều ngành nghề: phun mũ bảo hiểm, phun gỗ nội thất cao cấp, độ bóng cao, phun kim loại; đặc biệt là phun sơn ô tô, xe máy...
Series Súng phun sơn Iwata W-77 được chia làm 3 loại: súng áp lực (dùng với nồi trộn sơn hoặc bơm màng), súng cốc trên và súng dùng cốc dưới. Lỗ phun nhỏ nhất là 0.8mm cho súng áp lực, ngoài ra còn có lỗ phun 1.0mm, 1.3mm, 1.5mm và 1.8mm. Hai lỗ phun dùng nhiều nhất là 1.3mm và 1.8mm
Thông số kỹ thuật :
Dạng súng |
Đường kính béc |
Khoảng cách phun
mm |
Áp lực hơi phun |
Lượng hơi tiêu thụ |
Lưu lượng sơn tiêu thụ |
Độ rộng dải sơn |
Trọng lượng trung bình |
Cốc sơn đi kèm |
|
mm |
Mpa |
Lít/phút |
ml/phút |
mm |
g |
|
|||
W-77-0 |
Khí nén |
1.2 |
250 |
0.34 |
430 |
480 |
445 |
550 |
Bơm sơn. Tanks sơn |
W-77-02 |
1.2 |
420 |
480 |
400 |
|||||
W-77-1S |
Cốc dưới |
1.5 |
180 |
255 |
210 |
Cốc đựng dưới : PC-1(1000ml) PCL-10B-3(1000ml) PC-19R(1000ml) |
|||
W-77-11S |
290 |
260 |
|||||||
W-77-12S |
370 |
230 |
|||||||
W-77-2S |
2.0 |
250 |
345 |
255 |
|||||
W-77-21S |
340 |
350 |
270 |
||||||
W-77-3S |
2.5 |
325 |
435 |
280 |
|||||
W-77-1G |
Cốc trên |
1.5 |
180 |
285 |
230 |
Cốc gắn bên : PCG-6P-3(600ml) PC-4(400ml)
|
|||
W-77-11G |
290 |
290 |
|||||||
W-77-12G |
370 |
255 |
|||||||
W-77-2G |
2.0 |
250 |
390 |
290 |
|||||
W-77-21G |
340 |
335 |
|||||||
W-77-3g |
2.5 |
325 |
485 |
330 |