Model | Loại súng | Kích thước bép (mm) |
Đầu xé khí | Áp suất (MPa) |
Khí tiêu thụ (l/phút) |
Lưu lượng sơn (ml/phút) |
Độ rộng dải phun |
Trọng lượng (g) |
Ứng dụng |
R-203-P08 | Áp lực | 0.8 | G2P | 0.24-0.29 | 560 | 400 | 350 mm | 529 | |
R-203-P10 | 1.0 | ||||||||
R-203-P12 | 1.2 | 500 | 400 mm | ||||||
R-203-G15 | Cốc trên | 1.5 | K1 | 0.24-0.29 | 200 | 270 | 220 mm | 529 | Công nghiệp ô tô |
R-203-G15 | 1.5 | K2 | 330 | 340 mm | |||||
R-203-G18 | 1.8 | K2 | 290 | 290 | Gỗ thép | ||||
R-203-G20 | 2.0 | R1 | 260 | 410 | 280 mm | Gỗ, nội thất thép | |||
R-203-G20 | 2.0 | R2 | 360 | 320 mm | ô tô, nội thất | ||||
R-203-G25 | 2.5 | W2 | 360 | 510 | 330 mm | Gỗ, nội thất, thép | |||
R-203-S15 | Cốc dưới | 1.5 | K1 | 0.24-0.29 | 200 | 240 | 210 mm | 529 | Gỗ, nội thất, thép ô tô |
R-203-S15 | 1.5 | K2 | 330 | 240 | 290 mm | ||||
R-203-S18 | 1.8 | K2 | 330 | 290 | 340 mm | ||||
R-203-S20 | 2.0 | R1 | 260 | 350 | 260 mm | Gỗ, thép | |||
R-203-S20 | 2.0 | R2 | 360 | 350 | 290 mm | ||||
R-203-S25 | 2.5 | W2 | 360 | 440 | 280 mm | Gỗ, nội thất, thép |
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Súng phun sơn PRONA R-203 Là sản phẩm có tính ổn định cao với hiệu suất ổn định.
Đầu phun và kim bé làm bằng thép không gỉ rất cứng và bền, giúp kéo dài thời gian sử dụng.
Là loại súng có tính cân bằng tốt, được tích hợp sẵn bộ chỉnh khí bên trong.