Đặc điểm khớp nối nhanh tự đóng Nitto SP Cupla
- Cơ chế van tự đóng ở cả Plug và Socket giúp ngăn không để chất lỏng trào ra khi tháo Plug và Socket.
- Áp dụng cho dải áp suất trung bình, dùng trong ngành đúc dẫn nước làm mát cho khuôn.
- Lưu lượng tăng hơn 60% so với loại Van SP.
- Có thể kết nối được với loại Van SP.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Vật liệu thân |
Đồng |
Thép hợp kim, thép mạ niken |
||||||
Kích thước |
1/8", 1/4", 3/8" |
1/2", 3/4",1" |
1 1/4",1 1/2" |
2" |
1/8", 1/4",3/8" |
1/2", 3/4",1" |
1 1/4",1 1/2" |
2" |
Áp suất làm việc(Mpa) |
5 |
3 |
2 |
1.5 |
7.5 |
4.5 |
3 |
2 |
Vật liệu gioăng |
Vật liệu gioăng |
Nhiệt độ làm việc |
Ghi chú |
|||||
NBR (SG) |
-20 - 80 ºC |
Loại tiêu chuẩn |
||||||
FKM(X-100) |
-20 - 180 ºC |
|||||||
EPDM(EPT) |
-40 - 150 ºC |
|||||||
Môi trường làm việc |
Nước, dầu thủy lực, hóa chất, khí nén, gas, hơi nước |
Plug |
Socket |
Cỡ ren |
1P-A |
1S-A |
R 1/8 |
2P-A |
2S-A |
R 1/4 |
3P-A |
3S-A |
R 3/8 |
4P-A |
4S-A |
R 1/2 |
6P-A |
6S-A |
R 3/4 |
8P-A |
8S-A |
R 1 |
10P-A |
10S-A |
R 1 1/4 |
12P-A |
12S-A |
R 1 1/2 |
16P-A |
16S-A |
R 2 |
Plug |
Cỡ ren |
1P-M-A |
Rc 1/8 |
2P-M-A |
Rc 1/4 |
3P-M-A |
Rc 3/8 |
4P-M-A |
Rc 1/2 |
6P-M-A |
Rc 3/4 |
8P-M-A |
Rc 1 |